Cập nhật phiếu sửa chữa
Đối tác cần xây dựng API để nhận dữ liệu từ GMS khi thông tin phiếu sửa chữa có thay đổi.
1. Cấu trúc
Content-type: : application/x-www-form-urlencoded
POST
Request Body
Data
array
Mảng chứa dữ liệu phiếu (xem 2.1)
Checksum
string
Checksum
RequestTime
string
Thời điểm thực hiện request. Định dạng yyyyMMddHHmmss
ApiUser
string
Tài khoản API (GMS cung cấp)
{"code":"1"}
2. Mô tả dữ liệu
2.1 Dữ liệu phiếu
Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả
sophieu
string
Số phiếu sửa chữa
songaygiumay
string
Số ngày giữ máy
tenkythuat
string
Tên kỹ thuật sửa
tenkhachhang
string
Tên khách hàng
diachi
string
Địa chỉ
sodienthoai
string
Số điện thoại
ngayhen
string
Ngày hẹn
loaidienthoai
string
Loại điện thoại
model
string
model
imei
string
Imei
imeiout
string
Imei thay thế
loaisanpham
string
Loại sản phẩm
ngaymua
string
Ngày mua
cuahang
string
Cửa hàng
baohanh
string
Loại bảo hành
ngayhethanbaohanh
string
Ngày hết hạn bảo hành
trangthaiphieu
string
Trạng thái phiếu
lydo
string
Lý do
ghichu
string
Ghi chú
ngaynhan
string
Ngày nhận
ngayhoanthanh
string
Ngày sửa xong
ngaythongbao
string
Ngày thông báo
ngaytramay
string
Ngày trả máy
kythuatkiemtra
string
Kỹ thuật kiểm tra
nvtiepnhan
string
Nhân viên nhận máy
nvdieuphoi
string
Nhân viên điều phối
nvkho
string
Nhân viên kho
tienbaogia
number
Tiền báo giá
tongthanhtien
number
Tiền thanh toán
tientrogia
number
Tiền trợ giá
mucsua
string
Mức sửa
ghichusuachua
string
Ghi chú sửa chữa
nvcapnhatphieu
string
Nhân viên cập nhật phiếu
ngaycapnhatphieu
string
Ngày cập nhật phiếu
linhkien
array
Linh kiện thay thế (xem 2.2)
loaitra
string
Loại trả
thongtinmaloi
array
Thông tin lỗi (xem 2.3)
thongtinmasua
array
Thông tin loại sửa (xem 2.4)
sophieuthu
string
Số phiếu thu
httt
string
Hình thức thanh toán
loaiepkinh
string
Loại ép kính
soluongepkinh
number
Số lượng ép kính
khongtinhkpi
boolean
Không tính KPI
lydokhongtinhkpi
string
Lý do không tính KPI
2.2 Dữ liệu linh kiện: linhkien
Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả
ma
string
Mã linh kiện
ten
string
Tên linh kiện
soluong
number
Số lượng
giagoc
number
Giá gốc
2.3 Dữ liệu thông tin lỗi: thongtinmaloi
Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả
ma
string
Mã lỗi
ten
string
Tên lỗi
2.4 Dữ liệu thông tin sửa: thongtinmasua
Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả
ma
string
Mã loại sửa
ten
string
Tên loại sửa
3. Ví dụ
3.1 Ví dụ 1: gửi request
ApiUser=ApiTestUser
RequestTime=20180808114600
Checksum=9B1B6BCE17660E46D8322F2D0FDF6B341E206B0D
Data=
[
{
"sophieu": "FBTH200801001",
"songaygiumay": 9,
"tenkythuat": "Bùi Hữu Đức",
"tenkhachhang": "CHỊ XUÂN ",
"diachi": "47 đường 12 thủ đức",
"sodienthoai": "0976518548",
"ngayhen": "20200804124426",
"loaidienthoai": "SAMSUNG",
"model": "Samsung TAB A 10.5 T595",
"imei": "không có",
"imeiout": null,
"loaisanpham": "Điện Thoại",
"ngaymua": null,
"cuahang": "Khách lẻ",
"baohanh": "N",
"ngayhethanbaohanh": null,
"trangthaiphieu": "TRẢ MÁY",
"lydo": "máy sạc không báo pin\nkhông bắt được wifi",
"ghichu": "Ngày 2/8: Chuyển kỹ thuật kiểm tra máy\nNgày 5/5: Máy lỗi IC Wifi và đứt 2 đường mạch trên mainboard chưa xử lý xong.\nNgày 8/8: Hẹn KH ngày 10/8 báo kết quả, không xử lý được gửi lại máy cho KH",
"ngaynhan": "20200801124426",
"ngayhoanthanh": "20200810142413",
"ngaythongbao": "20200810142415",
"ngaytramay": "20200810142417",
"kythuatkiemtra": "Bùi Hữu Đức",
"nvtiepnhan": "Bùi Hữu Đức",
"nvdieuphoi": "Bùi Hữu Đức",
"nvkho": "Bùi Hữu Đức",
"tienbaogia": 0,
"tongthanhtien": 0,
"tientrogia": 0,
"mucsua": "1",
"ghichusuachua": "Ghi Chú",
"nvcapnhatphieu": "Bùi Hữu Đức",
"ngaycapnhatphieu": "20200801124426",
"linhkien":
[
{
"ma":"MH00001031.2",
"ten":"Màn hình IPHONE 6 - Trắng",
"soluong": 1,
"giagoc": 0
}
],
"loaitra": "Return OK",
"thongtinmaloi": [
{
"ma": "SYHW00057",
"ten": "Kết nối: không kết nối wifi"
},
{
"ma": "SYHW00132",
"ten": "Pin: không ngừng sạc / sạc hoài không báo đầy pin"
}
],
"thongtinmasua": [
{
"ma": "ACKH00002",
"ten": "Trả máy khách không sửa"
}
],
"sophieuthu": "",
"httt": "TM",
"madichvu": "Mã Dịch Vụ",
"loaiepkinh": "Rời",
"soluongepkinh": 0,
"khongtinhkpi": false,
"lydokhongtinhkpi": ""
}
]
3.2 Ví dụ 2: response thành công
HTTP status code = 200
{"code":"1"}
3.3 Ví dụ 3: response thông tin lỗi
HTTP status code = 400
Phiếu đầu tiên có index = 0
Số phiếu đầu tiên bị lỗi "Sai kiểu dữ liệu".
Số phiếu thứ 2 bị lỗi "Số tiền âm".
{"code":"0","message":"HCM0001, HCM0002","detail":[{"index":"0","err":"Sai kiểu dữ liệu."},{"index":"1","err":"Số tiền âm."}]}
4. Test với postman
Last updated
Was this helpful?